Máy làm nguội dòng máy TJS- Nut Machine
Các thông số kỹ thuật chính:
NGƯỜI MẪU | đơn vị | TJS-8B-80 | TJS-10BS | TJS-10BL | TJS-11B | TJS-14B |
Stons Qunty | KHÔNG. | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Lực lượng hình thành | kg | 15000 | 23000 | 23000 | 50000 | 80000 |
Tối đa. Đường kính cắt | mm | F6 | F8 | F8 | F9 | F12 |
Tối đa. Chiều dài L bị cắt | mm | 25 | 40 | 50 | 40 | 60 |
Sản phẩm Spedpcs | Chiếc/phút | 60-210 | 60-210 | 60-210 | 30-160 | 50-160 |
Đột quỵ P.KO | mm |
|
|
| 13 | 15 |
KO đột quỵ | mm | 30 | 50 | 80 | 40 | 45 |
Đột quỵ | mm | 80 | 80 | 110 | 100 | 140 |
Cắt đường kính khuôn | mm | Φ28*50L | Φ19*40L | Φ19*40L | Φ25*50L | Φ35*60L |
Đường kính cú đấm | mm | Φ20*70L | Φ31*80L | Φ31*80L | Φ35*95L | Φ40*130L |
Đường kính khuôn chính | mm | Φ35*80L | Φ46*100L | Φ46*100L | Φ46*100L | Φ56*120L |
sân chết | mm | 38 | 53 | 53 | 53 | 60 |
Sina bình thường của Bolt | mm | Φ2-Φ7 | Φ3-Φ8 | Φ3-Φ8 | Đai ốc có thể điều chỉnh với đường kính 12 mm ở các cạnh | Đai ốc có thể điều chỉnh với đường kính 12 mm ở các cạnh |
Chiều dài thân của phôi | mm | 2-20 | 30 | 45 | Có thể điều chỉnh độ dài, loại ống 5-25; Loại vít 8-35 | Có thể điều chỉnh độ dài, loại ống 5-25; Loại vít 8-35 |
Công suất động cơ chính | KW | 7.5KW-8 | 11KW-8 | 11KW-8 | 22KW-8 | 45KW-8 |
Điện áp động cơ chính | TRONG | 380V | 380V | 380V | 380V | 380V |
Tần số động cơ chính | HZ | 75HZ | 75HZ | 75HZ | 75HZ | 75HZ |
Tốc độ động cơ chính | vòng/phút | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 |
Công suất bơm | TRONG | 2*180W(1/4HP) | 2*180W(1/4HP) | 2*180W(1/4HP) | 2*735W(1HP) | 2*735W(1HP) |
Tiêu thụ dầu | L | 100L | 100L | 100L |
| 200L |
Âm lượng (L * W * H) | M | 2,6*1,3*1,6 | 2,6*1,3*1,65 | 2,6*1,3*1,65 | 3,1*1,5*1,97 | 3,8*1,7*2,4 |
Cân nặng | Tôn | 3,5 | 3.6 | 3.6 | 5,5T | 9 |
Câu hỏi thường gặp
Phương pháp hoạt động của máy đai ốc như sau:
1. Chuẩn bị: Lắp mũi tuốc nơ vít hoặc dụng cụ kéo lõi và đảm bảo rằng nguồn điện đã được cắm và nối đất.
2. Điều chỉnh mô-men xoắn: Điều chỉnh mô-men xoắn của máy khi cần thiết, thường thông qua núm vặn hoặc nút bấm.
3. Bắt đầu thao tác: Lắp vít vào đai ốc, căn chỉnh đầu vít với lỗ đai ốc, khởi động máy và bắt đầu siết chặt đai ốc.
4. Điều chỉnh góc: Điều chỉnh góc siết đai ốc của máy khi cần thiết, thường thông qua núm vặn hoặc nút bấm. Sau khi siết chặt một đai ốc, bạn có thể điều chỉnh góc phù hợp trước khi tháo đai ốc tiếp theo.
5. Hoàn tất thao tác: Khi tất cả các đai ốc đã được siết chặt, hãy tắt nguồn máy, vệ sinh khu vực làm việc, tháo đầu tuốc nơ vít hoặc dụng cụ kéo lõi và cất giữ toàn bộ máy.
6. Bảo trì: Vệ sinh dụng cụ kịp thời sau khi sử dụng và giữ bên ngoài máy khô ráo, sạch sẽ. Thường xuyên kiểm tra xem máy có ở tình trạng tốt không. Nếu nó bị hư hỏng, nó cần được sửa chữa hoặc thay thế kịp thời.
mô tả2